Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế [S2O3]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế [S2O3] (Ion thiosunfat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói K2S2O3 (Kali thiosunfat) tạo thành [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

Phương trình để tạo ra chất K2S2O3 (Kali thiosunfat) (Potassium thiosulfate; Thiosulfuric acid dipotassium salt)

S + K2SO3 → K2S2O3 2KHS + 4KHSO3 → 3H2O + 3K2S2O3

Phương trình để tạo ra chất [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion) ()

6H2O + KIO3 → IO3+ [K(H2O)6] 6H2O + KBrO3 → [K(H2O)6] + BrO3 6H2O + KCl → [K(H2O)6] + Cl

Phương trình để tạo ra chất [S2O3] (Ion thiosunfat) ()

12H2O + K2S2O3 → 2[K(H2O)6] + [S2O3]